WebCụm động từ Hold up có 2 nghĩa:. Nghĩa từ Hold up. Ý nghĩa của Hold up là: . Trì hoãn chuyến đi . Ví dụ cụm động từ Hold up. Ví dụ minh họa cụm động từ Hold up: - I was HELD UP by the terrible traffic and arrived half an hour late for my appointment. Webto repair something, especially in a simple and temporary way Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ to repair something repair He asked if she could repair the broken lamp. fix I must get my bike fixed. mend Can you mend that hole in my trousers? do up Nick loves doing up old cars.
Fix là gì? Tất tần tật ý nghĩa của từ Fix - Thiết bị vệ sinh công ...
WebHow to use fix up in a sentence. refurbish; to set right : settle; to provide with something … WebDưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fix trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fix tiếng Anh nghĩa là gì. fix /fiks/. * ngoại động từ. - đóng, gắn, lắp, để, đặt. =to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng. the owl house raeda
FIX SOMETHING UP English meaning - Cambridge Dictionary
WebOct 15, 2024 · “Fix” là một từ gốc của tiếng Anh và được tách thành hai nghĩa riêng biệt dựa vào từ loại. Khi là danh từ: Fix mang ý nghĩa là tình thế khó khăn, đường cùng. Khi là động từ: Fix mang ý nghĩa là sửa chữa, khắc phục vấn đề. Thông thường ở Việt Nam, nghĩa thứ hai được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn cả. Web"fix up" là gì? Tìm. fix up. Xem thêm: arrange. Tra câu Đọc báo tiếng Anh. fix up Từ điển WordNet. v. find (something or someone) for. I'll fix you up with a nice girl. make arrangements for; arrange. Can you arrange a meeting with the President? English Synonym and Antonym Dictionary syn.: arrange ... Webto fasten something or become fastened: Can you help me to do up my dress? Do your shoes / laces up before you trip over. These trousers must have shrunk - I can't do them up. These trousers won't do up. Đối lập undo (UNFASTEN) Bớt các ví dụ If you put any more in that suitcase you won't be able to do it up! shutdown after 3 hours